I. T10 các đặc điểm vượt trội
1. Nhỏ, nhẹ và GNSS khỏe
T10 được trang bị GNSS main board khỏe, có khả năng thu nhận tín hiệu từ nhiều hệ thống vệ tinh, nhiều tần số với số kênh lên tới 1598 kênh kết hợp với công nghệ chống nhiễu giúp cho công tác đo đạc đạt hiệu suất cao hơn, độ tin cậy tốt hơn với tỉ lệ đạt lời giải fix cao hơn. Với thiết kế siêu nhẹ, siêu nhỏ, T10 được coi như dòng máy thu GNSS bỏ túi với kích thước 13x13x10 cm và trọng lượng chỉ là 790 g. Mặc dù T10 có thiết kế nhỏ, nhẹ nhưng có khả năng chống sốc rất tốt cùng với tiêu chuẩn chống nước, chống bụi tốt.
2. Công nghệ IMU nhanh, nhậy và ổn định
T10 được trang bị công nghệ IMU tiên tiến, độ nhạy cao, độ ổn định tốt và khởi tạo nhanh chóng, dễ dàng chỉ vài thao tác lắc sào là kích hoạt xong với thời gian khoảng 10s. Độ nghiêng sào có thể đạt tới 60 độ mà vẫn duy trì độ chính xác trong vòng 2.5 Cm. Với công nghệ IMU, giải phóng sự tập trung vào bọt thủy trong quá trình đo đạc, giúp công việc nhanh chóng, nhẹ nhàng hơn.
3. Radio khỏe, công suất tiêu thụ nhỏ
T10 dược trang bị mudule radio khỏe với khoảng cách làm việc lên tới 15 Km cho phép làm việc với khoảng cách xa mà vẫn ổn định. Cần lưu ý rằng 15 Km với radio trong là một cải tiến rất tuyệt vời của Comnav.
4. Sổ tay R60 đẹp, xử lý nhanh
Sổ tay R60 với thiết kế được cấp bằng sáng chế, hỗ trợ kết nối NFC nhanh chóng và tiện lợi cùng với đó là công nghệ Bluetooth 5.0. Màn hình cảm ứng rộng kết hợp với bàn phím full giúp thao tác nhanh, gọn. Dung lượng Pin cao, kéo dài thời gian làm việc cả ngày dài. Đặc biệt, R60 trang bị bộ xử lý 8 nhân mạnh mẽ, có thể xuất, nhập, mở bản cad nhanh chóng và mượt mà.
II. Các thông số kỹ thuật
GNSS | |
Số kênh | 1598 kênh |
GPS | L1C/A,L2P,L1C,L2C,L5 |
BeiDou | B1I,B2I,B3I,B1C,B2a,B2b |
GLONASS | G1C,G1P,G2C,G2P,G3 |
Galileo | E1,E5b,E5a,E5AltBoc,E6c |
QZSS | L1C/A,L2C,L5,L1C,L1s,L5s,L6 |
NAVIC | L5 |
SBAS | WAAS, EGNOS, MSAS, GAGAN,SDCM |
Hiệu suất | |
Thu nhận tín hiệu | < 1 s |
Khởi động nguội | < 50s |
Khởi động tb | < 30s |
Khởi động nóng | < 15s |
Thời gian cài đặt | < 10s |
Thời gian thu nhận lại tín hiệu | < 1.5s |
Độ tin cậy | >99.9% |
Định dạng dữ liệu | |
Hiệu chỉnh | RTCM 2.X, 3.X, CMR (GPS only), CMR+ (GPS only) |
Đầu ra | ASCII: NMEA-0183 GSV, RMC, HDT, VHD, GGA, GSA, ZDA, VTG, GST; PTNL, PJK; PTNL, AVR; PTNL, GGK |
Vật lý | |
Kích thước | 13*13*10cm |
Trọng lượng | 790g (gồm Pin) |
Môi trường | |
Vận hành | -40 °C to + 65 °C (-40 °F to 149 °F) |
Bảo quản | -40 °C to + 85 °C (-40 °F to 185 °F) |
Độ ẩm | 100% non-condensing |
Tiêu chuẩn | IP67 |
Chống sốc | 2m |
Nguồn, bộ nhớ | |
Điện áp vào | 6-28 VDC |
Công suất tiêu thụ | 1.4 W |
Dung lượng Pin | 5000mAh,7.4V |
Bộ nhớ | 8 GB |
Kết nối | |
Type C | Có |
Radio | 410-470 MHz, 15 Km |
Bluetooth | 5.0 |
-
Support GPS L1/L2/L5, GLONASS L1/L2, BDS B1/B2/B3, Galileo E1/E5a/E5b, SBAS and L-Band
-
Low noise amplifier and high gain
-
Millimeter level phase center error with outstanding stability and repeatability
-
Strong capability of tracking satellites at low elevation angle
-
Superior waterproof and dustproof design