.png)
AU20 có thiết kế đẹp, chắc chắn, lắp đặt và vận hành vô cùng đơn giản. motơ scan có tốc độ cao, tần suất cập nhật IMU 600Hz là yếu tố quan trọng để hướng tới độ chính xác cao trong thu thập số liệu khảo sát địa hình. Nền tảng chipset mạnh mẽ, hỗ trợ thu nhận tín hiệu phản hồi lên tới 16 lần là điểm mạnh tiếp theo của AU20. Toàn hệ thống scan, GNSS sử dụng nguồn điện duy nhất từ Pin dung lượng cao và chỉ bằng một cáp kết nối gọn nhẹ
Với khả năng quét dữ liệu dày đặc ở tốc độ cao, mọi yếu tố địa hình, địa vật trên hành trình quét được ghi nhận và phản ánh đầy đủ thông tin. Dữ liệu đám mây điểm được xử lý một cách nhanh chóng trên phần mềm copre với tốc độ không tưởng. Dữ liệu xử lý theo phương pháp PPK giúp nâng cao độ chính xác mặt bằng và độ cao
Toàn bộ số liệu thô bao gồm dữ liệu quét và dữ liệu ảnh từ camera ảnh trực giao hoặc từ camera panaroma 360 trên xe ô tô được xử lý truyền trút sang máy tính, xử lý số liệu nhanh chóng trên phần mềm Copre. Kết quả đầu ra là số liệu đầu vào lý tưởng cho công tác thiết kế, quy hoạch tổng thể cũng như chi tiết nhờ hình ảnh rõ nét, mật độ điểm dày đặc, quan sát trực quan và độ chính xác cao.
Phần mềm đa chức năng bao gồm copy, xử lý tốc độ cao, xây dựng mô hình, địa hình, kiểm định bề mặt tuyến, khu vực một cách tự động giúp nâng cao năng suất, hiệu quả công việc và đảm bảo tính khách quan trong quá trình thực thi nhiệm vụ. Với chủ trương tăng cường công tác sử dụng BIM trong thiết kế, AU20 sẽ là một lựa chọn hoàn hảo cho quá trình thu thập dữ liệu địa hình

.png)
AU20 có thiết kế linh hoạt, có khả năng vận hành đa nền tảng với nhiều phương thức khác nhau bao gồm trên ô tô, trên máy bay không người lái, trên xe máy và ba lô đeo lưng. Với chủ trương đầu tư phát triển hạ tầng giao thông vận tải đến năm 2030 sẽ có khoảng 5000 Km đường cao tốc, đến năm 2050 sẽ có khoảng 8000 Km đường cao tốc. Công tác khảo sát, kiểm định đòi hỏi tốc độ cao, độ chính xác cao thì AU20 sẽ là lựa chọn tuyệt vời
Các thông số kỹ thuật
| Độ chính xác hệ thống | MB: 5cm,Độ cao 5cm[1] |
| Trọng lượng | 2.82Kg/3.12Kg (gồm cả camera trực giao) |
| Kích cỡ | 262.3 x 141.5 x 161mm |
| Điện thế | 24V (dải điện áp rộng 15-28V) |
| Bộ nhớ | 512 Gb |
| Tốc độ truyền trút | 160 M/s |
| Dải nhiệt hoạt động | -20°~+50° |
| Công suất | 60W |
| Tiêu chuẩn | IP64 |
| Laser | Cấp 1, an toàn cho mắt |
| Dải quét | 1.5m-1500m |
| Phát xạ tối đa | 2 triệu điểm/ giây |
| Tốc độ dòng quét | 200 dòng/giây |
| Phạm vị chính xác, độ chính xác lặp lại | 15mm/5mm[2] |
| Chu kỳ xử lý | 7 lần |
| Trường nhìn | 0°~360° |
| Số lần phản xạ | 16 lần |
| Phân giải góc | 0.001° |
| GNSS |
GPS:L1,L2,L5; GLONASS:L1; BEIDOU:B1,B2,B3; GALILEO:E1,E5a,E5b; QZSS:L1 C/A,L5 |
| Độ chính xác xử lý sau |
MB:0.01m;ĐC:0.02m |
| Tần suất cập nhật dữ liệu | 600Hz |
| Phân giải hình ảnh | 45 triệu pixel |
| Tiêu cự | 21mm/35mm |
| Kích thước cảm quang | 36*24mm |
| Kích thước Pixel | 4.4μm |
| Góc nhìn | 81*59.5°/54.3*37.8° |
| Chụp ảnh | 1s |
| Vận hành | Đa nền tảng: máy bay, ô tô, ba lô |
| Phần mềm | Copre, sao chép, tính toán, hiệu chỉnh, tạo point cloud |
| Coprocess | Tích hợp nhiều module, địa hình, đường.... |
| Bản đồ | CHCmapping |
| Đầu ra | Point cloud tương thích với nhiều phần mềm thiết kế |
| Định dạng Autocad | Có thể xuất sang định dạng dxf tiện dụng |
-
Support GPS L1/L2/L5, GLONASS L1/L2, BDS B1/B2/B3, Galileo E1/E5a/E5b, SBAS and L-Band
-
Low noise amplifier and high gain
-
Millimeter level phase center error with outstanding stability and repeatability
-
Strong capability of tracking satellites at low elevation angle
-
Superior waterproof and dustproof design